Đọc nhanh: 规矩准绳 (quy củ chuẩn thằng). Ý nghĩa là: la bàn, thiết lập hình vuông, mức độ tinh thần và đường ống nước (thành ngữ); (nghĩa bóng) tiêu chuẩn thành lập, định mức.
规矩准绳 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. la bàn, thiết lập hình vuông, mức độ tinh thần và đường ống nước (thành ngữ); (nghĩa bóng) tiêu chuẩn thành lập
compasses, set square, spirit level and plumbline (idiom); fig. established standard; criteria
✪ 2. định mức
norms
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规矩准绳
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 需以 规矩 绳正
- Cần dùng quy củ ngăn chặn.
- 不成文 规矩
- phép tắt bất thành văn
- 不依 规矩 , 不成方圆
- không tuân theo tiêu chuẩn, quy tắc nào hết thì không thể làm tốt được công việc
- 不依 规矩 , 不能 成方圆
- không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.
- 他 是 个 规矩 的 人
- Anh ấy là người đứng đắn.
- 别总守 那些 死规矩
- Đừng luôn giữ những quy tắc cứng nhắc đó.
- 他 的 母亲 已经 把 他 训练 成 循规蹈矩 的 人
- Mẹ của anh ấy đã rèn luyện anh ấy trở thành người tuân thủ quy tắc và nguyên tắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
准›
矩›
绳›
规›