Đọc nhanh: 原则 (nguyên tắc). Ý nghĩa là: luật; nội dung; nguyên tắc, chung; đại thể; cơ bản. Ví dụ : - 我们要遵循原则。 Chúng ta phải tuân theo các nguyên tắc.. - 诚信是他的原则。 Chính trực là nguyên tắc của anh ấy.. - 她坚持自己的原则。 Cô ấy giữ vững nguyên tắc của mình.
原则 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. luật; nội dung; nguyên tắc
说话或行事所依据的法则或标准
- 我们 要 遵循原则
- Chúng ta phải tuân theo các nguyên tắc.
- 诚信 是 他 的 原则
- Chính trực là nguyên tắc của anh ấy.
- 她 坚持 自己 的 原则
- Cô ấy giữ vững nguyên tắc của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. chung; đại thể; cơ bản
指总的方面;大体上
- 原则上 , 我们 可以 接受
- Nhìn chung, chúng tôi có thể chấp nhận.
- 原则上 , 他们 都 支持
- Về cơ bản, họ đều ủng hộ.
- 原则上 , 我 同意 这个 计划
- Về cơ bản, tôi đồng ý với kế hoạch này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原则
- 基本 原则
- nguyên tắc cơ bản
- 公司 秉承 适者生存 原则
- Công ty này là tồn tại của những người phù hợp nhất.
- 他 学习成绩 差 , 原因 是 不 刻苦 , 再则 学习 方法 也 不对头
- thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng.
- 不能 因讲 人情 而 违反原则
- Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.
- 他 是 个 坚持原则 的 人
- Ông ấy là một người giữ vững nguyên tắc.
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
- 原则上 , 我们 可以 接受
- Nhìn chung, chúng tôi có thể chấp nhận.
- 原则上 , 我 同意 这个 计划
- Về cơ bản, tôi đồng ý với kế hoạch này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
则›
原›
Chuẩn Mực
Quy Luật, Pháp Tắc
Pháp Quy, Luật Lệ, Khuôn Phép
đề cương; kế hoạch; đề mục; mục lục; bảng tóm tắt; bảng trích yếu; cương mục
đề cươngđại cương (thường dùng làm tên sách hoặc văn kiện); cương yếu
Quy Định
thước đo; mực thước; khuôn mẫu; dây chuẩn; chuẩn thằng
Lề lối cách thức — Lề lối áp dụng luật pháp quốc gia.
Quy Tắc
Cương Lĩnh
Đại Cương, Dàn Ý, Đề Cương
Quy Cách
mấu chốt; giới hạn; mức thấp nhấtgián điệp; mật thámđường biên (trong bóng đá, bóng rổ, cầu lông)