原则 yuánzé
volume volume

Từ hán việt: 【nguyên tắc】

Đọc nhanh: 原则 (nguyên tắc). Ý nghĩa là: luật; nội dung; nguyên tắc, chung; đại thể; cơ bản. Ví dụ : - 我们要遵循原则。 Chúng ta phải tuân theo các nguyên tắc.. - 诚信是他的原则。 Chính trực là nguyên tắc của anh ấy.. - 她坚持自己的原则。 Cô ấy giữ vững nguyên tắc của mình.

Ý Nghĩa của "原则" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

原则 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. luật; nội dung; nguyên tắc

说话或行事所依据的法则或标准

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 遵循原则 zūnxúnyuánzé

    - Chúng ta phải tuân theo các nguyên tắc.

  • volume volume

    - 诚信 chéngxìn shì de 原则 yuánzé

    - Chính trực là nguyên tắc của anh ấy.

  • volume volume

    - 坚持 jiānchí 自己 zìjǐ de 原则 yuánzé

    - Cô ấy giữ vững nguyên tắc của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. chung; đại thể; cơ bản

指总的方面;大体上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 原则上 yuánzéshang 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 接受 jiēshòu

    - Nhìn chung, chúng tôi có thể chấp nhận.

  • volume volume

    - 原则上 yuánzéshang 他们 tāmen dōu 支持 zhīchí

    - Về cơ bản, họ đều ủng hộ.

  • volume volume

    - 原则上 yuánzéshang 同意 tóngyì 这个 zhègè 计划 jìhuà

    - Về cơ bản, tôi đồng ý với kế hoạch này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原则

  • volume volume

    - 基本 jīběn 原则 yuánzé

    - nguyên tắc cơ bản

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 秉承 bǐngchéng 适者生存 shìzhěshēngcún 原则 yuánzé

    - Công ty này là tồn tại của những người phù hợp nhất.

  • volume volume

    - 学习成绩 xuéxíchéngjì chà 原因 yuányīn shì 刻苦 kèkǔ 再则 zàizé 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ 不对头 búduìtóu

    - thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 因讲 yīnjiǎng 人情 rénqíng ér 违反原则 wéifǎnyuánzé

    - Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.

  • volume volume

    - shì 坚持原则 jiānchíyuánzé de rén

    - Ông ấy là một người giữ vững nguyên tắc.

  • volume volume

    - 在生活上 zàishēnghuóshàng 过于 guòyú 奉行 fèngxíng 清教徒 qīngjiàotú shì de 原则 yuánzé 所以 suǒyǐ 不能 bùnéng 领略 lǐnglüè 跳舞 tiàowǔ de 乐趣 lèqù

    - Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.

  • volume volume

    - 原则上 yuánzéshang 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 接受 jiēshòu

    - Nhìn chung, chúng tôi có thể chấp nhận.

  • volume volume

    - 原则上 yuánzéshang 同意 tóngyì 这个 zhègè 计划 jìhuà

    - Về cơ bản, tôi đồng ý với kế hoạch này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tắc
    • Nét bút:丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BOLN (月人中弓)
    • Bảng mã:U+5219
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyên , Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MHAF (一竹日火)
    • Bảng mã:U+539F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa