越权 yuèquán
volume volume

Từ hán việt: 【việt quyền】

Đọc nhanh: 越权 (việt quyền). Ý nghĩa là: vượt quyền; tiếm quyền; tiếm chức; lạm quyền; choán quyền. Ví dụ : - 不要越权否则会有处罚。 Đừng vượt quyền, nếu không sẽ bị xử phạt.. - 这种越权行为是不被允许的。 Hành vi vượt quyền này là không được phép.. - 你不能越权处理这个问题。 Cậu không thể vượt quyền xử lý vấn đề này.

Ý Nghĩa của "越权" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

越权 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vượt quyền; tiếm quyền; tiếm chức; lạm quyền; choán quyền

(行为) 超出权限

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不要 búyào 越权 yuèquán 否则 fǒuzé huì yǒu 处罚 chǔfá

    - Đừng vượt quyền, nếu không sẽ bị xử phạt.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 越权 yuèquán 行为 xíngwéi shì bèi 允许 yǔnxǔ de

    - Hành vi vượt quyền này là không được phép.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 越权 yuèquán 处理 chǔlǐ 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Cậu không thể vượt quyền xử lý vấn đề này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越权

  • volume volume

    - jiàn quán 越位 yuèwèi ( zhǐ 超越 chāoyuè 职权 zhíquán 地位 dìwèi 行事 xíngshì )

    - làm việc vượt quá chức quyền và địa vị.

  • volume volume

    - 越权 yuèquán 处理事务 chǔlǐshìwù

    - Anh ấy vượt quyền xử lý công việc.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 越权 yuèquán 行为 xíngwéi shì bèi 允许 yǔnxǔ de

    - Hành vi vượt quyền này là không được phép.

  • volume volume

    - 越南 yuènán duì 黄沙 huángshā 长沙 chángshā 两座 liǎngzuò 群岛 qúndǎo 拥有 yōngyǒu 无可争辩 wúkězhēngbiàn de 主权 zhǔquán

    - Việt Nam có chủ quyền không thể tranh cãi đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.

  • volume volume

    - 不要 búyào 超越 chāoyuè 权限 quánxiàn

    - đừng có vượt quá quyền hạn.

  • volume volume

    - 不要 búyào 越权 yuèquán 否则 fǒuzé huì yǒu 处罚 chǔfá

    - Đừng vượt quyền, nếu không sẽ bị xử phạt.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 官员 guānyuán 超越 chāoyuè le 他们 tāmen de 权限 quánxiàn

    - những quan chức này đã vượt quá quyền hạn của mình.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 越权 yuèquán 处理 chǔlǐ 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Cậu không thể vượt quyền xử lý vấn đề này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Quyền
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DE (木水)
    • Bảng mã:U+6743
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Huó , Yuè
    • Âm hán việt: Hoạt , Việt
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOIV (土人戈女)
    • Bảng mã:U+8D8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao