Đọc nhanh: 放诞 (phóng đản). Ý nghĩa là: phóng túng; bừa bãi; ngông cuồng; sã; sã suồng, chờm bơm. Ví dụ : - 生性放诞 sinh tính ngông cuồng
放诞 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phóng túng; bừa bãi; ngông cuồng; sã; sã suồng
行为放纵,言语荒唐
- 生性 放诞
- sinh tính ngông cuồng
✪ 2. chờm bơm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放诞
- 黎明 的 时刻 让 人 放松
- Thời khắc bình minh khiến người ta cảm thấy thư giãn.
- 一直 钉 着 不放
- Luôn theo dõi không buông.
- 生性 放诞
- sinh tính ngông cuồng
- 一粒 放错 了 沙拉 罐 的 鹰嘴豆
- Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
- 我 喜欢 在 圣诞树 下放 一根 糖棒
- Tôi thích đặt một cây kẹo que dưới cây thông Noel.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
诞›