Đọc nhanh: 冗 (nhũng). Ý nghĩa là: thừa; dư, rườm rà; lộn xộn, rối ren; lộn xộn (sự việc). Ví dụ : - 冗员。 nhân viên thừa.. - 冗词赘句(诗文中无用的话)。 câu chữ thừa; câu dư chữ thừa.. - 冗杂。 rườm rà.
冗 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thừa; dư
多余的
- 冗员
- nhân viên thừa.
- 冗词赘句 ( 诗文 中 无用 的话 )
- câu chữ thừa; câu dư chữ thừa.
✪ 2. rườm rà; lộn xộn
烦琐
- 冗杂
- rườm rà.
✪ 3. rối ren; lộn xộn (sự việc)
繁忙的事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冗
- 务希 拨冗 出席
- mong bác nhín chút thời giờ đến dự
- 文字 繁冗 拖沓
- văn chương dài dòng.
- 冗员
- nhân viên thừa.
- 我们 得 听 一个 关於 酗酒 害处 的 冗长 报告
- Chúng ta phải nghe một báo cáo dài dòng về hậu quả của việc nghiện rượu!
- 公司 被迫 裁员 恐怕 我 是 其中 之一 ( 冗员 )
- Công ty bị ép buộc phải cắt giảm nhân viên, có lẽ tôi sẽ là một trong số đó (nhân viên dư).
- 他 的 风格 是 词藻 堆砌 、 冗长 沉闷
- Phong cách của anh ấy nhiều chữ, dài dòng và tẻ nhạt.
- 冗杂
- rườm rà.
- 冗词赘句 ( 诗文 中 无用 的话 )
- câu chữ thừa; câu dư chữ thừa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冗›