Đọc nhanh: 交融 (giao dung). Ý nghĩa là: hoà vào nhau; trộn lẫn, tan hoà. Ví dụ : - 水乳交融。 nước và sữa hoà vào nhau.
交融 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoà vào nhau; trộn lẫn
融合在一起
- 水乳交融
- nước và sữa hoà vào nhau.
✪ 2. tan hoà
几种不同的事物合成一体
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交融
- 水乳交融
- nước và sữa hoà tan với nhau.
- 东海岸 的 社交圈 今早 炸开 了 锅
- Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay
- 慢性 经济恐慌 终于 在 1935 年春 夏之交 演化 为 全面 的 金融 恐慌
- Cuộc khủng hoảng kinh tế mãn tính cuối cùng đã trở thành cơn hoảng loạn tài chính toàn diện vào đầu mùa xuân và mùa hè năm 1935
- 水乳交融
- nước và sữa hoà vào nhau.
- 我们 的 关系 水乳交融
- Mối quan hệ của chúng tôi rất hòa hợp.
- 与其 坐 公交车 , 他 宁可 走路
- Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.
- 下列 事项 需要 提交 报告
- Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.
- 东西方 文化 在 这个 国家 融合
- Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
融›