交融 jiāoróng
volume volume

Từ hán việt: 【giao dung】

Đọc nhanh: 交融 (giao dung). Ý nghĩa là: hoà vào nhau; trộn lẫn, tan hoà. Ví dụ : - 水乳交融。 nước và sữa hoà vào nhau.

Ý Nghĩa của "交融" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

交融 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hoà vào nhau; trộn lẫn

融合在一起

Ví dụ:
  • volume volume

    - 水乳交融 shuǐrǔjiāoróng

    - nước và sữa hoà vào nhau.

✪ 2. tan hoà

几种不同的事物合成一体

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交融

  • volume volume

    - 水乳交融 shuǐrǔjiāoróng

    - nước và sữa hoà tan với nhau.

  • volume volume

    - 东海岸 dōnghǎiàn de 社交圈 shèjiāoquān 今早 jīnzǎo 炸开 zhàkāi le guō

    - Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay

  • volume volume

    - 慢性 mànxìng 经济恐慌 jīngjìkǒnghuāng 终于 zhōngyú zài 1935 年春 niánchūn 夏之交 xiàzhījiāo 演化 yǎnhuà wèi 全面 quánmiàn de 金融 jīnróng 恐慌 kǒnghuāng

    - Cuộc khủng hoảng kinh tế mãn tính cuối cùng đã trở thành cơn hoảng loạn tài chính toàn diện vào đầu mùa xuân và mùa hè năm 1935

  • volume volume

    - 水乳交融 shuǐrǔjiāoróng

    - nước và sữa hoà vào nhau.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 关系 guānxì 水乳交融 shuǐrǔjiāoróng

    - Mối quan hệ của chúng tôi rất hòa hợp.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí zuò 公交车 gōngjiāochē 宁可 nìngkě 走路 zǒulù

    - Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.

  • volume volume

    - 下列 xiàliè 事项 shìxiàng 需要 xūyào 提交 tíjiāo 报告 bàogào

    - Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.

  • volume volume

    - 东西方 dōngxīfāng 文化 wénhuà zài 这个 zhègè 国家 guójiā 融合 rónghé

    - Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+10 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:一丨フ一丨フ丶ノ一丨丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBLMI (一月中一戈)
    • Bảng mã:U+878D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao