Đọc nhanh: 矛盾 (mâu thuẫn). Ý nghĩa là: mâu thuẫn, khoảng cách; sự chia rẽ; sự ngăn cách, đối lập; mâu thuẫn (trong logic hình thức chỉ mối quan hệ giữa hai khái niệm hoặc hai phán đoán không thể cùng đúng hoặc cùng sai). Ví dụ : - 你们的意见有矛盾。 Ý kiến của các bạn có mâu thuẫn.. - 我们要解决这个矛盾。 Chúng ta cần giải quyết mâu thuẫn này.. - 他们之间有深深的矛盾。 Giữa họ có sự ngăn cách sâu sắc.
矛盾 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mâu thuẫn
矛和盾。
- 你们 的 意见 有 矛盾
- Ý kiến của các bạn có mâu thuẫn.
- 我们 要 解决 这个 矛盾
- Chúng ta cần giải quyết mâu thuẫn này.
✪ 2. khoảng cách; sự chia rẽ; sự ngăn cách
指隔阂或嫌隙
- 他们 之间 有 深深 的 矛盾
- Giữa họ có sự ngăn cách sâu sắc.
- 朋友 之间 没有 矛盾
- Giữa bạn bè không có khoảng cách.
✪ 3. đối lập; mâu thuẫn (trong logic hình thức chỉ mối quan hệ giữa hai khái niệm hoặc hai phán đoán không thể cùng đúng hoặc cùng sai)
形式逻辑中指两个概念互相排斥或两个判断不能同真也不能同假的相互关系。
- 矛盾 判断 不能 共存
- Phán đoán đối lập không thể cùng tồn tại.
- 矛盾 命题 需要 逻辑推理
- Mệnh đề đối lập cần suy luận logic.
矛盾 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mâu thuẫn, xung đột
形容人或事物互相抵触或排斥
- 他们 的 意见 很 矛盾
- Ý kiến của họ rất mâu thuẫn.
- 两人 的 观点 完全 矛盾
- Quan điểm của hai người hoàn toàn mâu thuẫn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矛盾
- 以子之矛 , 攻子之盾
- Gậy ông đập lưng ông.
- 双方 矛盾 已经 白热化
- mâu thuẫn hai bên đã đến giai đoạn căng thẳng tột độ.
- 后院起火 ( 比喻 内部 闹矛盾 或 后方 出 了 麻烦事 )
- nội bộ lủng củng.
- 化解矛盾
- hoá giải mâu thuẫn
- 划分 人民 内部矛盾 和 敌我矛盾
- phân biệt mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân và mâu thuẫn giữa địch và ta.
- 你们 的 意见 有 矛盾
- Ý kiến của các bạn có mâu thuẫn.
- 内部 出现 了 一些 人事 矛盾
- Nội bộ đang gặp phải một số xung đột về nhân sự.
- 他们 俩 的 矛盾 由 你 出面 转 圜 比较 好些
- mâu thuẫn giữa họ anh đứng ra dàn xếp thì ổn thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盾›
矛›