Đọc nhanh: 欢洽 (hoan hiệp). Ý nghĩa là: vui vẻ với nhau; vui vẻ hoà hợp. Ví dụ : - 两人谈得十分欢洽。 hai người nói chuyện rất vui vẻ hoà hợp.
欢洽 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vui vẻ với nhau; vui vẻ hoà hợp
欢乐而融洽
- 两人 谈得 十分 欢洽
- hai người nói chuyện rất vui vẻ hoà hợp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢洽
- 群情 欢洽
- mọi người hân hoan hoà hợp.
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 男 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?
- 人们 喜欢 舒适 的 卧室
- Mọi người thích phòng ngủ thoải mái.
- 两人 谈得 十分 欢洽
- hai người nói chuyện rất vui vẻ hoà hợp.
- 人们 因 孩子 的 出生 而 欢欢喜喜 欢呼雀跃
- Mọi người vui mừng và hân hoan vì sự ra đời của đứa trẻ.
- 于 我 自己 而言 , 我 更 喜欢 自助游
- Đối với tôi mà nói, tôi vẫn thích du lịch tự túc hơn.
- 人们 热烈欢迎 代表团 满载而归
- Người dân nồng nhiệt chào đón đoàn thắng lợi trở về.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
欢›
洽›