Đọc nhanh: 融和 (dung hoà). Ý nghĩa là: ấm áp; ấm, dung hoà; hoà hợp. Ví dụ : - 天气融和。 thời tiết ấm áp.
融和 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ấm áp; ấm
和暖
- 天气 融和
- thời tiết ấm áp.
✪ 2. dung hoà; hoà hợp
几种不同的事物合成一体
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 融和
- 天气 融和
- thời tiết ấm áp.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 孝心 是 一缕 和煦 的 阳光 , 能 消融 凝结 在 人们 心头 的 坚冰
- Lòng hiếu thảo là một tia nắng ấm áp, có thể làm tan chảy khối băng cứng đang đóng băng trong trái tim của mọi người.
- 他 和 她 合作 得 很 融洽
- Anh ấy và cô ấy hợp tác rất ăn ý.
- 我 和 邻居 相处 得 很 融洽
- Tôi sống hòa hợp với hàng xóm.
- 2015 年 梅溪 湖 和 潭影 湖 截至 目前 溺亡 2 人
- Năm 2015, hồ Mai Khê và hồ Đàm Ảnh đến nay đã có 2 người chết đuối
- 妈妈 和 奶奶 之间 的 婆媳关系 非常 融洽
- Mối quan hệ mẹ chồng nàng dâu rất hòa thuận.
- 他 和 他 女友 都 是 学 金融 的
- Anh và bạn gái đều học tài chính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
融›