Đọc nhanh: 合群 (hợp quần). Ý nghĩa là: hợp; hoà đồng; hoà nhập. Ví dụ : - 他在团队中很合群。 Anh ấy rất hòa đồng trong đội.. - 他在学校里很合群。 Anh ấy rất hòa đồng ở trường.. - 她的性格非常合群。 Tính cách của cô ấy rất hòa đồng.
合群 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hợp; hoà đồng; hoà nhập
跟大家合得来,能融于群体之中
- 他 在 团队 中 很 合群
- Anh ấy rất hòa đồng trong đội.
- 他 在 学校 里 很 合群
- Anh ấy rất hòa đồng ở trường.
- 她 的 性格 非常 合群
- Tính cách của cô ấy rất hòa đồng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合群
- 一群 人 在 跳舞
- Một nhóm người đang nhảy múa.
- 十多年 间 , 群雄 并 起 , 聚散 离合
- Hơn mười năm qua các anh hùng đã cùng nhau trải qua từ gắn bó rồi hợp tan.
- 团体 , 帮 一群 组合 在 一起 的 青少年 , 尤指 一群 少年犯
- Nhóm, là một nhóm thanh thiếu niên được tổ hợp lại, đặc biệt là một nhóm thanh thiếu niên phạm tội.
- 他 性情 孤僻 , 向来 不 合群
- anh ấy sống cô quạnh, không hoà đồng.
- 他 在 团队 中 很 合群
- Anh ấy rất hòa đồng trong đội.
- 她 的 性格 非常 合群
- Tính cách của cô ấy rất hòa đồng.
- 他 在 学校 里 很 合群
- Anh ấy rất hòa đồng ở trường.
- 一群 牛 在 野外 吃 草
- Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
群›