相处 xiāng chǔ
volume volume

Từ hán việt: 【tướng xứ】

Đọc nhanh: 相处 (tướng xứ). Ý nghĩa là: chung sống; ở chung; sống chung với nhau; ăn ở với nhau. Ví dụ : - 他们俩相处了很多年。 Hai người họ đã sống chung nhiều năm.. - 这个人不易相处。 Người này không dễ sống chung.

Ý Nghĩa của "相处" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

相处 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chung sống; ở chung; sống chung với nhau; ăn ở với nhau

彼此生活在一起;彼此接触来往,互相对待

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 相处 xiāngchǔ le 很多年 hěnduōnián

    - Hai người họ đã sống chung nhiều năm.

  • volume volume

    - 这个 zhègè rén 不易 bùyì 相处 xiāngchǔ

    - Người này không dễ sống chung.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 相处

✪ 1. 相处 + 得/不 + 来

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 特别 tèbié 相处 xiāngchǔ 得来 delái

    - Chúng tôi sống chung rất hợp nhau.

  • volume

    - 有些 yǒuxiē rén 实在 shízài 相处 xiāngchǔ lái

    - Có một số người tôi thực sự không thể sống chung.

✪ 2. 相处 + 得 + (很/不+) 好/融洽/紧张/愉快

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • volume

    - 同学 tóngxué 相处 xiāngchǔ 不好 bùhǎo

    - Tôi và bạn học sống chung không hòa hợp.

  • volume

    - 家庭 jiātíng 相处 xiāngchǔ de hěn 融洽 róngqià

    - Gia đình tôi sống rất hòa thuận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相处

  • volume volume

    - 女性 nǚxìng 相处 xiāngchǔ 时要 shíyào 懂得 dǒngde 怜香惜玉 liánxiāngxīyù 不然 bùrán méi rén 愿意 yuànyì 交往 jiāowǎng

    - Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì gēn 亲戚 qīnqī men 相处 xiāngchǔ hěn hǎo

    - Anh ấy luôn hòa hợp với họ hàng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 朝夕相处 zhāoxīxiāngchǔ

    - Hai bọn họ sớm chiều bên nhau.

  • volume volume

    - 可能 kěnéng gēn 和睦相处 hémùxiāngchǔ

    - Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.

  • volume volume

    - 同事 tóngshì 相处 xiāngchǔ hěn hǎo

    - Anh ấy hòa hợp rất tốt với đồng nghiệp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一家人 yījiārén 相处 xiāngchǔ hěn 和睦 hémù

    - Gia đình họ sống với nhau rất hòa thuận.

  • volume volume

    - 他人 tārén hěn hǎo 应该 yīnggāi hěn hǎo 相处 xiāngchǔ

    - Anh ấy là một người tốt, có lẽ cũng dễ hòa đồng.

  • volume volume

    - de 性格 xìnggé 温和 wēnhé 相处 xiāngchǔ

    - Tính cách của anh ấy thân thiện và dễ gần.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao