Đọc nhanh: 融融 (dung dung). Ý nghĩa là: hoà thuận vui vẻ, ấm áp; ấm. Ví dụ : - 大家欢聚一堂,其乐融融。 mọi người xum họp một nhà, hoà thuận vui vẻ.. - 春光融融。 nắng xuân ấm áp.
融融 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoà thuận vui vẻ
形容和睦快乐的样子
- 大家 欢聚一堂 , 其乐融融
- mọi người xum họp một nhà, hoà thuận vui vẻ.
✪ 2. ấm áp; ấm
形容暖和
- 春光 融融
- nắng xuân ấm áp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 融融
- 雪 融化 时 山间 溪流 变成 山洪暴发
- Khi tuyết tan chảy, dòng suối trong núi biến thành lũ lớn.
- 冰 融成 了 水
- Băng tan thành nước.
- 北极 冰层 正在 融化
- Tầng băng Bắc Cực đang tan chảy.
- 他 和 她 合作 得 很 融洽
- Anh ấy và cô ấy hợp tác rất ăn ý.
- 只有 新 的 双子 融合 才能
- Một sự hợp nhất song sinh Gemini mới là điều duy nhất
- 关注 金融市场 动态
- Quan tâm đến động thái thị trường tài chính.
- 各点 一菜 , 盘子 们 汇聚一堂 , 其乐融融
- Mỗi người gọi 1 món rồi ngồi tụ họp lại 1 mâm, hạnh phúc vô cùng.
- 发挥 金融机构 在 经济 发展 中 的 杠杆作用
- phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
融›