Đọc nhanh: 隔阂 (cách ngại). Ý nghĩa là: ngăn cách; sự ngăn cách (tư tưởng). Ví dụ : - 我们之间有隔阂。 Giữa chúng tôi có sự ngăn cách.. - 文化差异造成了隔阂。 Sự khác biệt văn hóa tạo ra sự ngăn cách.. - 他感觉和父母有隔阂。 Anh ấy cảm thấy có sự ngăn cách với bố mẹ.
隔阂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngăn cách; sự ngăn cách (tư tưởng)
彼此情意不通,思想有距离
- 我们 之间 有 隔阂
- Giữa chúng tôi có sự ngăn cách.
- 文化差异 造成 了 隔阂
- Sự khác biệt văn hóa tạo ra sự ngăn cách.
- 他 感觉 和 父母 有 隔阂
- Anh ấy cảm thấy có sự ngăn cách với bố mẹ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隔阂
- 他 隔 着 玻璃 往外 看
- Anh ấy nhìn ra ngoài qua tấm kính.
- 他 住 在 我 的 紧 隔壁
- Anh ấy sống ở sát bên cạnh nhà tôi.
- 压迫 着 她 的 横隔膜
- Không rõ nguồn gốc ép vào cơ hoành của cô.
- 隔阂
- trở ngại; cản trở
- 我们 之间 有 隔阂
- Giữa chúng tôi có sự ngăn cách.
- 咱俩 不 隔心 , 有 什么 事 你 别 瞒 我
- giữa chúng ta có sự hiểu nhau, có chuyện gì anh đừng giấu tôi.
- 文化差异 造成 了 隔阂
- Sự khác biệt văn hóa tạo ra sự ngăn cách.
- 他 感觉 和 父母 有 隔阂
- Anh ấy cảm thấy có sự ngăn cách với bố mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
阂›
隔›
không hiểu nhau; xa cách; xa lạ; xa lánh; khoảng cáchkhông biết
đấu đá; cấu xé; loại trừ nhau; chèn cựa; cấu véolục đụclủng củngcào cấu
cách nhau; khoảng cách
Sự Khác Nhau, Khoảng Cách Thế Hệ
thành luỹ; ranh giới; công sự; trận tuyếnhàng rào; rào cản; bức tường
hàng rào; vòng rào