Đọc nhanh: 要好 (yếu hảo). Ý nghĩa là: thân nhau; có quan hệ tốt, cầu tiến. Ví dụ : - 她们两人从小就很要好。 hai cô ấy thân nhau từ nhỏ.. - 这孩子很要好,从来不肯无故耽误功课。 đứa bé này có chí cầu tiến, xưa nay không bao giờ bỏ học vô cớ.
要好 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thân nhau; có quan hệ tốt
指感情融洽;也指对人表示好感,愿意亲近
- 她们 两人 从小 就 很 要 好
- hai cô ấy thân nhau từ nhỏ.
✪ 2. cầu tiến
努力求好,要求上进
- 这 孩子 很要 好 , 从来 不肯 无故 耽误 功课
- đứa bé này có chí cầu tiến, xưa nay không bao giờ bỏ học vô cớ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要好
- 不要 怨 天气 不好
- Đừng phàn nàn thời tiết không tốt.
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 一定 要 把 物品 包装 好
- Hãy đóng gói các đồ đạc cho tốt.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 一定 要 把 淮河 修好
- nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
要›