Đọc nhanh: 融合为一 (dung hợp vi nhất). Ý nghĩa là: để tạo thành một tổng thể gắn kết, hợp nhất với nhau.
融合为一 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để tạo thành một tổng thể gắn kết
to form a cohesive whole
✪ 2. hợp nhất với nhau
to fuse together
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 融合为一
- 一份 合适 的 工作
- Một công việc phù hợp.
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 一 市斤 合 500 克
- Một cân Trung Quốc bằng với 500 gram.
- 一种 冷 饮品 , 常为 白葡萄酒 和 果汁 的 混合物
- Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 好 , 我们 一言为定 , 明天 就 签合同
- Được rồi, chúng ta đã thỏa thuận xong và sẽ ký hợp đồng vào ngày mai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
为›
合›
融›