Đọc nhanh: 提炼 (đề luyện). Ý nghĩa là: tinh luyện; tinh chế; cất; lọc; chiết xuất. Ví dụ : - 从野生芳草植物中提炼香精。 chiết xuất ét xăng thơm từ hoa cỏ dại có mùi thơm.. - 科学是从无数经验中提炼出来的。 khoa học được rút ra trong vô số kinh nghiệm.
提炼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tinh luyện; tinh chế; cất; lọc; chiết xuất
用化学方法或物理方法从化合物或混合物中提取 (所要的东西)
- 从 野生 芳草 植物 中 提炼 香精
- chiết xuất ét xăng thơm từ hoa cỏ dại có mùi thơm.
- 科学 是从 无数 经验 中 提炼 出来 的
- khoa học được rút ra trong vô số kinh nghiệm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提炼
- 中提琴 是 一种 弦乐器
- Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 废 糖蜜 提炼 粗糖 过程 中 产生 的 , 颜色 从 淡到 深褐色 的 一种 粘性 糖桨
- Một loại đường nhớt, có màu từ nhạt đến nâu đậm, được tạo ra trong quá trình chiết xuất đường thô từ nước mía đã qua xử lý.
- 从 野生 芳草 植物 中 提炼 香精
- chiết xuất ét xăng thơm từ hoa cỏ dại có mùi thơm.
- 品位 影响 提炼 效率
- Hàm lượng ảnh hưởng đến hiệu suất tinh luyện.
- 经济 严重 依赖 石油 提炼
- Nền kinh tế phụ thuộc nhiều vào lọc dầu.
- 科学 是从 无数 经验 中 提炼 出来 的
- khoa học được rút ra trong vô số kinh nghiệm.
- 锻炼 有助于 提高 体质
- Tập thể dục giúp nâng cao sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
提›
炼›