Đọc nhanh: 工作合同 Ý nghĩa là: Hợp đồng lao động. Ví dụ : - 签署工作合同之前要仔细阅读条款。 Trước khi ký hợp đồng lao động, cần đọc kỹ các điều khoản.. - 工作合同明确了双方的权利和义务。 Hợp đồng lao động làm rõ quyền lợi và nghĩa vụ của hai bên.
工作合同 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hợp đồng lao động
- 签署 工作 合同 之前 要 仔细阅读 条款
- Trước khi ký hợp đồng lao động, cần đọc kỹ các điều khoản.
- 工作 合同 明确 了 双方 的 权利 和 义务
- Hợp đồng lao động làm rõ quyền lợi và nghĩa vụ của hai bên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作合同
- 一份 合适 的 工作
- Một công việc phù hợp.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 他们 需要 提供 合同 作为 保证
- Họ cần cung cấp hợp đồng làm sự bảo đảm.
- 双方同意 合作
- Hai bên đồng ý hợp tác.
- 他同 她 合作 很 愉快
- Anh ấy cùng cô ấy hợp tác rất vui vẻ.
- 他们 都 为 同一个 高管 工作
- Cả hai đều làm việc cho một giám đốc điều hành đang ở
- 签署 工作 合同 之前 要 仔细阅读 条款
- Trước khi ký hợp đồng lao động, cần đọc kỹ các điều khoản.
- 工作 合同 明确 了 双方 的 权利 和 义务
- Hợp đồng lao động làm rõ quyền lợi và nghĩa vụ của hai bên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
合›
同›
工›