Đọc nhanh: 民族融合 (dân tộc dung hợp). Ý nghĩa là: dung hợp dân tộc; hoà hợp dân tộc.
民族融合 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dung hợp dân tộc; hoà hợp dân tộc
随着阶级和国家的消亡, 全世界进入共产主义后,各民族逐渐形成为一个共同整体的现象也指历史上一些民族 (或其中的一部分) 逐渐消失各自特征, 自然成为一体的现象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民族融合
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 不同 民族 有 不同 的 婚俗
- dân tộc khác nhau thì có tập tục cưới hỏi khác nhau.
- 中华民族 有 5000 多年 历史
- Dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 人民 的 意志 汇合 成 一支 巨大 的 力量
- ý chí của nhân dân hợp thành một lực lượng vô cùng to lớn.
- 使用 当地 民族 通用 的 语言文字
- sử dụng tiếng nói chữ viết thông dụng của dân địa phương.
- 四合院 是 汉族 民居 形式 的 典型 , 其 历史 已有 三千多年
- Tứ hợp viện là hình thức cư trú điển hình của người Hán, có lịch sử hơn 3.000 năm.
- 东西方 文化 在 这个 国家 融合
- Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
族›
民›
融›