Đọc nhanh: 沿边金融综合改革 (duyên biên kim dung tống hợp cải cách). Ý nghĩa là: cải cách tiền tệ vùng biên.
沿边金融综合改革 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cải cách tiền tệ vùng biên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沿边金融综合改革
- 一溜 树木 沿着 河边
- Một hàng cây dọc theo bờ sông.
- 产业革命 改变 了 经济
- Cách mạng công nghiệp đã thay đổi nền kinh tế.
- 他 和 她 合作 得 很 融洽
- Anh ấy và cô ấy hợp tác rất ăn ý.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 为 教育 改革 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho cải cách giáo dục.
- 专家 综合 研究 了 问题 的 原因
- Chuyên gia đã nghiên cứu tổng hợp nguyên nhân của vấn đề.
- 人民 主张 改革开放
- Người dân ủng hộ cải cách mở cửa.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
改›
沿›
综›
融›
边›
金›
革›