Đọc nhanh: 强固 (cường cố). Ý nghĩa là: kiên cố; vững chắc. Ví dụ : - 强固的工事。 công sự kiên cố.. - 为国家工业化打下强固的基础。 đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.
强固 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiên cố; vững chắc
坚固
- 强固 的 工事
- công sự kiên cố.
- 为 国家 工业化 打下 强固 的 基础
- đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强固
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 强固 的 工事
- công sự kiên cố.
- 两 国 巩固 友谊 关系
- Hai nước củng cố quan hệ hữu nghị.
- 不畏强暴
- không sợ thế lực hung bạo.
- 这种 金属 固性 很 强
- Loại kin loại này có tính rắn rất cao.
- 为 国家 工业化 打下 强固 的 基础
- đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.
- 巩固 与 加强 越中 友好关系
- Củng cố và tăng cường quan hệ hữu nghị Việt-Trung.
- 严密 的 组织纪律性 很强
- Tổ chức chặt chẽ có kỷ luật cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
固›
强›