Đọc nhanh: 雄浑 (hùng hồn). Ý nghĩa là: hùng hồn (mạnh mẽ, đầy sức lôi cuốn thuyết phục). Ví dụ : - 笔力雄浑。 bút pháp hùng hồn
雄浑 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hùng hồn (mạnh mẽ, đầy sức lôi cuốn thuyết phục)
雄健浑厚
- 笔力 雄浑
- bút pháp hùng hồn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雄浑
- 人们 称 他 为 英雄
- Mọi người gọi anh ấy là anh hùng.
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 事实胜于雄辩
- sự thật mạnh hơn lời hùng biện.
- 笔力 雄浑
- bút pháp hùng hồn
- 人民 英雄 永垂不朽
- Anh hùng nhân dân bất diệt!
- 人民 英雄 永垂不朽
- anh hùng nhân dân đời đời bất diệt
- 雄浑 激越 的 军号 声
- tiếng quân lệnh hùng hồn lanh lảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浑›
雄›