Đọc nhanh: 坚牢 (kiên lao). Ý nghĩa là: kiên cố; chắn chắn, bền chặt.
坚牢 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kiên cố; chắn chắn
坚固结实
✪ 2. bền chặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚牢
- 他 一直 坚守 自己 的 信念
- Anh ấy luôn giữ vững niềm tin của mình.
- 黄柏 的 树干 非常 坚硬
- Thân cây hoàng bá rất cứng.
- 人民 坚定 地 跟着 共产党 走
- nhân dân kiên quyết đi theo đảng cộng sản.
- 他 一直 在 坚持 奋斗
- Anh ấy luôn kiên trì phấn đấu.
- 从 明天 起 坚持 锻炼
- Bắt đầu kiên trì tập thể dục từ ngày mai.
- 他 一直 坚持 体育锻炼
- Anh ấy luôn kiên trì luyện tập thể thao.
- 为了 这个 梦想 我要 任劳任怨 不再 满腹牢骚
- Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.
- 什么 禽兽 会 在 自己 的 坚信 礼 抽 大麻
- Loại động vật nào hút cần sa theo xác nhận của chính mình?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坚›
牢›