Đọc nhanh: 薄田 (bạc điền). Ý nghĩa là: đất cằn; đất bạc màu; bạc điền.
薄田 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đất cằn; đất bạc màu; bạc điền
薄地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薄田
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 人情 淡薄
- nhân tình lợt lạt; nhân tình mỏng như tờ giấy.
- 人手 单薄
- nhân viên ít ỏi.
- 变薄 地为 肥田 , 变 低产 为 高产
- Biến đất cằn thành ruộng phì nhiêu, biến sản lượng thấp thành sản lượng cao.
- 他 买 了 一公顷 的 农田
- Anh ấy đã mua một hecta ruộng.
- 他家 只有 几亩 薄田
- Nhà anh ấy chỉ có vài mẫu ruộng cằn cỗi.
- 从 春田 山 的 南侧 登顶
- Núi Springfield từ mặt nam.
- 乌鸦 在 田野 里 寻找 食物
- Quạ tìm kiếm thức ăn trên cánh đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
田›
薄›