Đọc nhanh: 薄板 (bạc bản). Ý nghĩa là: phiến; lá; tấm; mảng. Ví dụ : - 这块小薄板承受不住一百斤的重量。 Miếng ván nhỏ này không chịu nổi trọng lượng 100 cân.
薄板 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phiến; lá; tấm; mảng
金属或其他材料延伸的宽而薄的板
- 这块 小 薄板 承受不住 一百斤 的 重量
- Miếng ván nhỏ này không chịu nổi trọng lượng 100 cân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薄板
- 事实 俱 在 , 铁板钉钉 , 你 抵赖 不了
- sự thật rành rành, anh chối cũng không được đâu.
- 这块 小 薄板 承受不住 一百斤 的 重量
- Miếng ván nhỏ này không chịu nổi trọng lượng 100 cân.
- 绷紧 的 薄膜 状物 挤压 得 很 紧 的 平板 或 薄膜 , 如 鼓面
- Là tấm hoặc màng mỏng được ép chặt bằng vật liệu màng mỏng căng cứng, như mặt trống.
- 他 拿 着 一块 黑色 薄板
- Anh ấy cầm một tấm ván mỏng màu đen.
- 两块 木板 没粘好 , 又 开 了
- hai miếng ván dán không chắc bung ra rồi.
- 这块 板子 的 厚薄 正合适
- độ dày của tấm ván này rất hợp.
- 防尘盖 是 个 环形 罩 , 通常 由 薄 金属板 冲压 而成
- Nắp che bụi là một nắp hình khuyên, thường được dập từ một tấm kim loại mỏng
- 习 先生 是 他 的 老板
- Ông Tập là sếp của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
板›
薄›