薄弱环节 bóruò huánjié
volume volume

Từ hán việt: 【bạc nhược hoàn tiết】

Đọc nhanh: 薄弱环节 (bạc nhược hoàn tiết). Ý nghĩa là: sơ hở, liên kết yếu. Ví dụ : - 她可不是个薄弱环节 Cô ấy không phải là liên kết yếu.

Ý Nghĩa của "薄弱环节" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

薄弱环节 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sơ hở

loophole

✪ 2. liên kết yếu

weak link

Ví dụ:
  • volume volume

    - 可不是 kěbúshì 薄弱环节 bóruòhuánjié

    - Cô ấy không phải là liên kết yếu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薄弱环节

  • volume volume

    - bié tiào guò 这个 zhègè 环节 huánjié

    - Không được bỏ qua bước này!

  • volume volume

    - 意志 yìzhì 特别 tèbié 薄弱 bóruò

    - Ý chí của anh ấy cực kỳ yếu ớt.

  • volume volume

    - 可不是 kěbúshì 薄弱环节 bóruòhuánjié

    - Cô ấy không phải là liên kết yếu.

  • volume volume

    - zài 英语 yīngyǔ 方面 fāngmiàn 较为 jiàowéi 薄弱 bóruò

    - Cô ấy tương đối yếu kém về mặt tiếng Anh.

  • volume volume

    - de 英语水平 yīngyǔshuǐpíng 相对 xiāngduì 薄弱 bóruò

    - Trình độ tiếng Anh của anh ấy tương đối yếu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 解决 jiějué 薄弱 bóruò de 环节 huánjié

    - Chúng tôi cần giải quyết các điểm yếu.

  • volume volume

    - 产销 chǎnxiāo 直接 zhíjiē 挂钩 guàgōu 减少 jiǎnshǎo 中转 zhōngzhuǎn 环节 huánjié

    - sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.

  • volume volume

    - 教育 jiàoyù bèi 认为 rènwéi shì 重要环节 zhòngyàohuánjié

    - Giáo dục được coi là một phần quan trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+7 nét)
    • Pinyin: Ruò
    • Âm hán việt: Nhược
    • Nét bút:フ一フ丶一フ一フ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NMNIM (弓一弓戈一)
    • Bảng mã:U+5F31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Huán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:一一丨一一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMF (一土一火)
    • Bảng mã:U+73AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Báo , Bó , Bò , Bù
    • Âm hán việt: Bác , Bạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEII (廿水戈戈)
    • Bảng mã:U+8584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao