Đọc nhanh: 薄弱环节 (bạc nhược hoàn tiết). Ý nghĩa là: sơ hở, liên kết yếu. Ví dụ : - 她可不是个薄弱环节 Cô ấy không phải là liên kết yếu.
薄弱环节 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sơ hở
loophole
✪ 2. liên kết yếu
weak link
- 她 可不是 个 薄弱环节
- Cô ấy không phải là liên kết yếu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薄弱环节
- 别 跳 过 这个 环节 !
- Không được bỏ qua bước này!
- 他 意志 特别 薄弱
- Ý chí của anh ấy cực kỳ yếu ớt.
- 她 可不是 个 薄弱环节
- Cô ấy không phải là liên kết yếu.
- 她 在 英语 方面 较为 薄弱
- Cô ấy tương đối yếu kém về mặt tiếng Anh.
- 他 的 英语水平 相对 薄弱
- Trình độ tiếng Anh của anh ấy tương đối yếu.
- 我们 需要 解决 薄弱 的 环节
- Chúng tôi cần giải quyết các điểm yếu.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
- 教育 被 认为 是 重要环节
- Giáo dục được coi là một phần quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弱›
环›
节›
薄›