Đọc nhanh: 薄 (bạc.bác). Ý nghĩa là: nhỏ bé; nhẹ nhàng; ít ỏi; kém; non kém, mỏng; mỏng manh; yếu ớt; yếu kém, cay nghiệt; tệ bạc; không thành thật; không khoan dung. Ví dụ : - 广种薄收 Trồng nhiều thu hoạch kém. - 他只得到了一点薄酬。 Anh ấy chỉ nhận được một chút tiền thưởng ít ỏi.. - 他靠那点薄技谋生。 Anh ấy dựa vào chút kỹ năng non kém đó để kiếm sống.
薄 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhỏ bé; nhẹ nhàng; ít ỏi; kém; non kém
轻微;少; 弱
- 广种薄收
- Trồng nhiều thu hoạch kém
- 他 只 得到 了 一点 薄酬
- Anh ấy chỉ nhận được một chút tiền thưởng ít ỏi.
- 他 靠 那点 薄技 谋生
- Anh ấy dựa vào chút kỹ năng non kém đó để kiếm sống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. mỏng; mỏng manh; yếu ớt; yếu kém
厚度小; 不强健; 不壮实
- 他 的 身体 看起来 很 单薄
- Thân thể của anh ấy trông có vẻ rất yếu ớt.
- 她 在 英语 方面 较为 薄弱
- Cô ấy tương đối yếu kém về mặt tiếng Anh.
✪ 3. cay nghiệt; tệ bạc; không thành thật; không khoan dung
不厚道;不庄重
- 不要 薄待 身边 的 朋友
- Đừng đối xử tệ bạc với bạn bè bên cạnh.
- 他 说话 总是 很 刻薄
- Anh ấy nói chuyện luôn rất cay nghiệt.
薄 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khinh; xem thường; coi rẻ; hạ thấp; khinh thường
看不起;轻视;慢待
- 厚今薄古
- Xem trọng nay, coi nhẹ xưa
- 不要 太 菲薄 自己 了
- Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.
- 他 总是 鄙薄 他人 的 努力
- Anh ấy luôn coi thường nỗ lực của người khác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. kề; sắp; sát; gần; tiếp cận; áp sát
迫近;靠近
- 你 薄 我 有 什么 目的 ?
- Bạn tiếp cận tôi có mục đích gì?
- 他 的 事业 日薄西山 了
- Sự nghiệp của anh ấy đã gần như kết thúc.
薄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Bạc
姓
- 我姓 薄
- Tôi họ Bạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薄
- 高山 上 空气稀薄
- trên núi cao không khí loãng.
- 他 的 身体状况 比较 薄弱
- Tình trạng sức khỏe của anh ấy tương đối yếu.
- 他 的 力量 很 单薄
- Sức mạnh của anh ấy rất yếu ớt.
- 他 说话 总是 很 刻薄
- Anh ấy nói chuyện luôn rất cay nghiệt.
- 他 的 事业 日薄西山 了
- Sự nghiệp của anh ấy đã gần như kết thúc.
- 他 的 身体 看起来 很 单薄
- Thân thể của anh ấy trông có vẻ rất yếu ớt.
- 他 的 英语水平 相对 薄弱
- Trình độ tiếng Anh của anh ấy tương đối yếu.
- 他 对 象棋 的 兴趣 逐渐 淡薄
- hứng thú đối với cờ tướng của anh ấy dần dần phai nhạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
薄›