volume volume

Từ hán việt: 【bạc.bác】

Đọc nhanh: (bạc.bác). Ý nghĩa là: nhỏ bé; nhẹ nhàng; ít ỏi; kém; non kém, mỏng; mỏng manh; yếu ớt; yếu kém, cay nghiệt; tệ bạc; không thành thật; không khoan dung. Ví dụ : - 广种薄收 Trồng nhiều thu hoạch kém. - 他只得到了一点薄酬。 Anh ấy chỉ nhận được một chút tiền thưởng ít ỏi.. - 他靠那点薄技谋生。 Anh ấy dựa vào chút kỹ năng non kém đó để kiếm sống.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nhỏ bé; nhẹ nhàng; ít ỏi; kém; non kém

轻微;少; 弱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 广种薄收 guǎngzhòngbóshōu

    - Trồng nhiều thu hoạch kém

  • volume volume

    - zhǐ 得到 dédào le 一点 yìdiǎn 薄酬 bóchóu

    - Anh ấy chỉ nhận được một chút tiền thưởng ít ỏi.

  • volume volume

    - kào 那点 nàdiǎn 薄技 bójì 谋生 móushēng

    - Anh ấy dựa vào chút kỹ năng non kém đó để kiếm sống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. mỏng; mỏng manh; yếu ớt; yếu kém

厚度小; 不强健; 不壮实

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 身体 shēntǐ 看起来 kànqǐlai hěn 单薄 dānbó

    - Thân thể của anh ấy trông có vẻ rất yếu ớt.

  • volume volume

    - zài 英语 yīngyǔ 方面 fāngmiàn 较为 jiàowéi 薄弱 bóruò

    - Cô ấy tương đối yếu kém về mặt tiếng Anh.

✪ 3. cay nghiệt; tệ bạc; không thành thật; không khoan dung

不厚道;不庄重

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不要 búyào 薄待 bódài 身边 shēnbiān de 朋友 péngyou

    - Đừng đối xử tệ bạc với bạn bè bên cạnh.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 总是 zǒngshì hěn 刻薄 kèbó

    - Anh ấy nói chuyện luôn rất cay nghiệt.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khinh; xem thường; coi rẻ; hạ thấp; khinh thường

看不起;轻视;慢待

Ví dụ:
  • volume volume

    - 厚今薄古 hòujīnbógǔ

    - Xem trọng nay, coi nhẹ xưa

  • volume volume

    - 不要 búyào tài 菲薄 fěibó 自己 zìjǐ le

    - Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 鄙薄 bǐbó 他人 tārén de 努力 nǔlì

    - Anh ấy luôn coi thường nỗ lực của người khác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. kề; sắp; sát; gần; tiếp cận; áp sát

迫近;靠近

Ví dụ:
  • volume volume

    - báo yǒu 什么 shénme 目的 mùdì

    - Bạn tiếp cận tôi có mục đích gì?

  • volume volume

    - de 事业 shìyè 日薄西山 rìbóxīshān le

    - Sự nghiệp của anh ấy đã gần như kết thúc.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Bạc

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng báo

    - Tôi họ Bạc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 高山 gāoshān shàng 空气稀薄 kōngqìxībó

    - trên núi cao không khí loãng.

  • volume volume

    - de 身体状况 shēntǐzhuàngkuàng 比较 bǐjiào 薄弱 bóruò

    - Tình trạng sức khỏe của anh ấy tương đối yếu.

  • volume volume

    - de 力量 lìliàng hěn 单薄 dānbó

    - Sức mạnh của anh ấy rất yếu ớt.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 总是 zǒngshì hěn 刻薄 kèbó

    - Anh ấy nói chuyện luôn rất cay nghiệt.

  • volume volume

    - de 事业 shìyè 日薄西山 rìbóxīshān le

    - Sự nghiệp của anh ấy đã gần như kết thúc.

  • volume volume

    - de 身体 shēntǐ 看起来 kànqǐlai hěn 单薄 dānbó

    - Thân thể của anh ấy trông có vẻ rất yếu ớt.

  • volume volume

    - de 英语水平 yīngyǔshuǐpíng 相对 xiāngduì 薄弱 bóruò

    - Trình độ tiếng Anh của anh ấy tương đối yếu.

  • volume volume

    - duì 象棋 xiàngqí de 兴趣 xìngqù 逐渐 zhújiàn 淡薄 dànbó

    - hứng thú đối với cờ tướng của anh ấy dần dần phai nhạt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Báo , Bó , Bò , Bù
    • Âm hán việt: Bác , Bạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEII (廿水戈戈)
    • Bảng mã:U+8584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa