Đọc nhanh: 薄饼 (bạc bính). Ý nghĩa là: bánh tráng; bánh pizza; bánh pít-za.
Ý nghĩa của 薄饼 khi là Danh từ
✪ bánh tráng; bánh pizza; bánh pít-za
一种面食,用烫面做饼,很薄,两张相叠,烙熟后能揭开
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薄饼
- 她 仔细 摊着 薄饼
- Cô ấy cẩn thận tráng bánh xèo.
- 他 在 超市 买 了 一包 饼干
- Anh ấy mua một gói bánh quy ở siêu thị.
- 高山 上 空气稀薄
- trên núi cao không khí loãng.
- 他 只 得到 了 一点 薄酬
- Anh ấy chỉ nhận được một chút tiền thưởng ít ỏi.
- 什锦 饼干
- bánh thập cẩm.
- 薄脆 饼干 一种 通常 由 不 含糖 的 生 面团 做成 的 薄脆 饼干
- Bánh quy giòn mỏng thường được làm từ bột mì không đường.
- 他 吃 了 三角 饼
- Anh ấy đã ăn ba miếng bánh.
- 他 在 家用 音乐 和 饼干 招待 她
- Anh ấy chiêu đãi cô ấy bằng âm nhạc và bánh quy tại nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 薄饼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 薄饼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm薄›
饼›