Đọc nhanh: 密密 (mật mật). Ý nghĩa là: gần, ngu độn, đặc.
密密 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. gần
close
✪ 2. ngu độn
dense
✪ 3. đặc
thick
✪ 4. mau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密密
- 人口 繁密
- dân số đông đúc
- 人口密度
- mật độ nhân khẩu.
- 亲密 战友
- bạn chiến đấu thân thiết.
- 亭子 被 茂密 的 松林 包围 着
- ngôi đình có rừng thông rậm rạp bao quanh
- 亲密无间
- thân mật gắn bó.
- 亲密 的 战友
- Chiến hữu thân thiết.
- 高度 精密 的 设备
- thiết bị độ chính xác cao.
- 严密 注视 形势 的 发展
- theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
密›
Rậm Rạp, Tươi Tốt, Um Tùm (Cây Cỏ)
Mênh Mông, Mù Mịt
Kĩ càng; cặn kẽ; cẩn thận. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: Nhĩ tương thử tình hình tế tế đích cáo tố tha 你將此情形細細的告訴他 (Đệ tam thập nhị hồi) Mi đem tình hình này báo cặn kẽ cho ông ấy biết. Nhẹ nhàng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Lô yên tế tế trú du ti 鑪煙細細駐遊絲 (Tuyên chánh đ