Đọc nhanh: 光秃 (quang ngốc). Ý nghĩa là: trọc; trụi.
光秃 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trọc; trụi
没有天然覆盖物 (如毛发、肉、树皮或叶子等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光秃
- 一线 阳光
- một tia nắng mặt trời
- 黎明 熹光 照耀
- Ánh sáng bình minh chiếu rọi.
- 七彩 斑斓 的 光照 爆裂 出 了
- Ánh sáng sặc sỡ đầy màu sắc bật ra
- 一道 白光 突然 闪过
- Một tia sáng trắng chợt lóe.
- 这棵树 冬天 变得 光秃秃
- Cây này trở nên trụi lá vào mùa đông.
- 冬天 叶子 全掉 了 , 只 剩下 光秃秃 的 树枝
- mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.
- 不光 想到 , 还要 做到
- Đừng nghĩ không mà phải làm nữa.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
秃›