Đọc nhanh: 苟且偷生 (cẩu thả thâu sinh). Ý nghĩa là: tham sống sợ chết; tham sanh úy tử; tham sanh uý tử. Ví dụ : - 宁为玉碎,不为瓦全(比喻宁愿壮烈地死去,不愿苟且偷生)。 thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
苟且偷生 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tham sống sợ chết; tham sanh úy tử; tham sanh uý tử
贪图眼前的存活,缺乏远见或贪生怕死
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苟且偷生
- 偷生 苟安
- sống cho qua ngày đoạn tháng.
- 苟且偷安
- sống an phận thích an nhàn
- 苟且偷安
- chỉ biết hưởng an nhàn; ăn xổi ở thì
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 年青人 不 应 苟且偷安
- Người trẻ không nên an phận phủ thường.
- 且 先生 是 我 的 邻居
- Ông Thả là hàng xóm của tôi.
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
- 他 做 翻译 , 一字一句 都 不敢 苟且
- anh ấy làm phiên dịch, một chữ một câu cũng không dám cẩu thả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
且›
偷›
生›
苟›
cam chịu; không chịu cầu tiến; cam chịu lạc hậu; tự sa ngã
Hại Người Ích Ta
ruồi nhặng bay quanh (ví với người vô liêm sỉ)
An phận thủ thường
ngắc ngoải; kéo dài hơi tàn; thoi thóp (sống một cách miễn cưỡng)
qua loa cho xong chuyện; qua quýt cho xong
được chăng hay chớ; được ngày nào hay ngày ấy; qua loa cho xong chuyện
coi thường cái chết; xem cái chết như khôngcoi chết nhẹ như không
sát nhân thành nhân; hi sinh vì nghĩa lớn (xả thân vì nghĩa lớn); hy sinh vì nghĩa lớn
người trước ngã xuống, người sau kế tục; người trước hy sinh, người sau tiếp bước; lần lượt; tre già măng mọc
thà chết chứ không chịu khuất phục; thà chết trong còn hơn sống đục
cống hiến bản thân cho sự nghiệp của đất nước (thành ngữ)
hy sinh vì nghĩa; quên mình vì nghĩa
quyết tâm mạnh mẽ để thành công (thành ngữ)
Người Trước Ngã Xuống, Người Sau Tiến Lên, Người Trước Hi Sinh
thịt nát xương tan; tan xương nát thịt; hi sinh tính mạng; nát thịt tan xương