Đọc nhanh: 不仅...而且 (bất cận nhi thả). Ý nghĩa là: không những... mà còn, như; cũng như; chẳng khác gì. Ví dụ : - 不仅身体好,而且技术好。 sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
不仅...而且 khi là Liên từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không những... mà còn
除...外还
✪ 2. như; cũng như; chẳng khác gì
不仅;除...外,并且
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不仅...而且
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 暂且 不要 考虑 你 从 直觉 上 憎恶 他 这 一 因素
- Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.
- 合同 中 规定 屋顶 要 用 红瓦 而 不用 石板 瓦
- Trong hợp đồng quy định rằng mái nhà phải sử dụng ngói màu đỏ chứ không được sử dụng ngói lát.
- 在 我们 办公室 里 可以 看到 有 某种 ( 令人 不寒而栗 的 ) 不安 迹象
- Trong văn phòng của chúng tôi, có thể thấy một số dấu hiệu (gây rùng mình) lo lắng.
- 为 确保 乘客 安全 而 不遗余力
- Để đảm bảo an toàn cho hành khách, chúng tôi sẽ không tiếc công sức.
- 我 喜欢 笑剧 而 不 喜欢 悲剧
- Tôi thích hài kịch nhưng không thích bi kịch.
- 她 不仅 很会 演奏 而且 还会 作曲
- Cô ấy không chỉ giỏi biểu diễn mà còn giỏi sáng tác.
- 那 计划 的 构想 倒 是 十分 宏伟 但 终因 准备 不足 而 告吹
- Kế hoạch đó thực sự rất hoành tráng, nhưng cuối cùng đã thất bại do thiếu sự chuẩn bị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
且›
仅›
而›