Đọc nhanh: 苟全 (cẩu toàn). Ý nghĩa là: tạm thời an toàn; bảo toàn (tính mạng); cẩu toàn. Ví dụ : - 苟全性命 bảo toàn tính mạng
苟全 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạm thời an toàn; bảo toàn (tính mạng); cẩu toàn
苟且保全 (生命)
- 苟全性命
- bảo toàn tính mạng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苟全
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 苟全性命
- bảo toàn tính mạng
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 一应俱全
- tất cả đều đầy đủ.
- 一力 成全
- ra sức giúp người khác.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 他 选择 苟全性命
- Anh ta chọn cách bảo toàn tính mạng.
- 一个 全员 大会 加 一个 宗教仪式
- Một dịch vụ dân sự và một buổi lễ tôn giáo?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
苟›