Đọc nhanh: 铺展 (phô triển). Ý nghĩa là: trải ra; dàn ra. Ví dụ : - 蔚蓝的天空铺展着一片片的白云。 từng đám mây trắng trải rộng trên bầu trời xanh thẳm.
铺展 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trải ra; dàn ra
铺开并向四外伸展
- 蔚蓝 的 天空 铺展 着 一片片 的 白云
- từng đám mây trắng trải rộng trên bầu trời xanh thẳm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铺展
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 麦苗 发展 很快
- Mạ lúa mạch phát triển rất nhanh.
- 蔚蓝 的 天空 铺展 着 一片片 的 白云
- từng đám mây trắng trải rộng trên bầu trời xanh thẳm.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 展览 光地 参展商 须 自行设计 及 盖建 展位 并 铺上 地毯
- Không gian triển lãm trong buổi triển lãm phải thiết kế, xây dựng gian hàng của mình và trải thảm.
- 东莞 经济 发展 快
- Kinh tế Đông Quản phát triển nhanh.
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
- 严密 注视 形势 的 发展
- theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
展›
铺›