Đọc nhanh: 蔓延 (man diên). Ý nghĩa là: lan; lan tràn; lan ra; bò tràn (cây cỏ), lan; lan tràn; lan ra; lan rộng (sự vật). Ví dụ : - 藤蔓在墙上蔓延 。 Dây leo bò tràn trên tường.. - 花草在院子里蔓延 。 Cây cỏ mọc lan tràn trong sân.. - 树根在地下蔓延 。 Rễ cây bò tràn dưới mặt đất.
蔓延 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lan; lan tràn; lan ra; bò tràn (cây cỏ)
蔓草一类植物不断向周围延伸、扩展
- 藤蔓 在 墙上 蔓延
- Dây leo bò tràn trên tường.
- 花草 在 院子 里 蔓延
- Cây cỏ mọc lan tràn trong sân.
- 树根 在 地下 蔓延
- Rễ cây bò tràn dưới mặt đất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. lan; lan tràn; lan ra; lan rộng (sự vật)
比喻事物像蔓草一样向周围延伸、扩展
- 火势 在 森林 中 蔓延
- Lửa lan rộng trong khu rừng.
- 谣言 在 社区 内 蔓延
- Tin đồn lan rộng trong cộng đồng.
- 恐慌 在 城市 里 蔓延
- Sự hoảng loạn lan rộng khắp thành phố.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 蔓延
✪ 1. 向/在 + Danh từ + 蔓延
- 疫情 在 城市 蔓延
- Đại dịch lan rộng trong thành phố.
- 火焰 向 乡村 蔓延
- Ngọn lửa lan về phía thôn làng.
✪ 2. 蔓延 + 到... .../ 开来
- 火光 蔓延到 了 远处 的 山丘
- Ánh lửa đã lan ra đến đồi phía xa.
- 蔓藤 蔓延 开来 , 遮住 了 花坛
- Dây leo lan ra, che phủ khu vườn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蔓延
- 愉悦 的 气氛 在 房间 里 蔓延
- Không khí vui vẻ lan tỏa khắp căn phòng.
- 姑息迁就 , 势必 助长 不良风气 的 蔓延
- dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.
- 灾后 要 防止 瘟疫 蔓延
- Sau thiên tai cần ngăn chặn dịch bệnh lây lan.
- 疫情 在 城市 蔓延
- Đại dịch lan rộng trong thành phố.
- 疫情 蔓延 多个 城市
- Dịch bệnh lan rộng nhiều thành phố.
- 藤蔓 在 墙上 蔓延
- Dây leo bò tràn trên tường.
- 恐慌 在 城市 里 蔓延
- Sự hoảng loạn lan rộng khắp thành phố.
- 火势 在 森林 中 蔓延
- Lửa lan rộng trong khu rừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
延›
蔓›