Đọc nhanh: 合龙 (hợp long). Ý nghĩa là: hợp long; nối lại; nối liền lại.
合龙 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hợp long; nối lại; nối liền lại
修筑堤坝或桥梁等从两端施工,最后在中间接合,叫做合龙
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合龙
- 不合 手续
- không đúng thủ tục
- 龙蟠虎踞
- địa hình hiểm trở; rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ.
- 三蓬 百合 很 芳香
- Ba bụi hoa lily rất thơm.
- 下龙湾 的 风景 真 美
- Cảnh ở Vịnh Hạ Long rất đẹp.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
龙›