Đọc nhanh: 蜷曲 (quyền khúc). Ý nghĩa là: cuộn lại; gấp lại, queo. Ví dụ : - 两腿蜷曲起来。 hai chân gấp lại.. - 草丛里有一条蜷曲着的赤练蛇。 trong bụi cỏ có một con rắn cuộn tròn.
蜷曲 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cuộn lại; gấp lại
拳曲 (多形容人或动物的肢体)
- 两腿 蜷曲 起来
- hai chân gấp lại.
- 草丛里 有 一条 蜷曲 着 的 赤练蛇
- trong bụi cỏ có một con rắn cuộn tròn.
✪ 2. queo
弯曲、卷曲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜷曲
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 他 7 岁 时 就 会 钢琴 作曲
- Khi ông ấy 7 tuổi đã biết chơi piano và sáng tác.
- 两腿 蜷曲 起来
- hai chân gấp lại.
- 乐曲 以羽 为主
- Nhạc phẩm chủ yếu dùng âm vũ.
- 草丛里 有 一条 蜷曲 着 的 赤练蛇
- trong bụi cỏ có một con rắn cuộn tròn.
- 今天 的 文娱 晚会 , 除了 京剧 、 曲艺 以外 , 还有 其他 精彩节目
- buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.
- 今天 就 来 介绍 五首 被 翻唱 的 经典 华语 歌曲 !
- Hôm nay tôi sẽ giới thiệu năm bài hát kinh điển Trung Quốc đã được cover!
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
曲›
蜷›