Đọc nhanh: 蜷缩 (quyền súc). Ý nghĩa là: cuộn tròn; co quắp; xo ro; thu hình, co ro. Ví dụ : - 小虫子蜷缩成一个小球儿。 con sâu nhỏ cuộn tròn thành một quả bóng nhỏ.
蜷缩 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cuộn tròn; co quắp; xo ro; thu hình
蜷曲而收缩
- 小虫子 蜷缩 成 一个 小球儿
- con sâu nhỏ cuộn tròn thành một quả bóng nhỏ.
✪ 2. co ro
身体因寒冷、受惊等而蜷缩或兼抖动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜷缩
- 他 看到 蛇 就 缩 了
- Anh ấy thấy rắn là lùi lại.
- 他 在 寒风 中缩 着 脖子
- Anh ấy rụt cổ lại trong gió lạnh.
- 他 缩手 不敢 去 碰
- Anh ấy rụt tay không dám chạm.
- 高铁 的 诞生 缩短 出行 时间
- Sự ra đời của đường sắt cao tốc đã rút ngắn thời gian di chuyển.
- 小虫子 蜷缩 成 一个 小球儿
- con sâu nhỏ cuộn tròn thành một quả bóng nhỏ.
- 他 缩短 了 这条 裤子 的 长度
- Anh ấy đã làm ngắn độ dài chiếc quần.
- 他 退缩 了 , 错失 了 机会
- Anh ấy đã chùn bước và bỏ lỡ cơ hội.
- 他 蜷 着 身子 睡觉
- Anh ta cuộn người lại khi ngủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缩›
蜷›