蜷缩 quánsuō
volume volume

Từ hán việt: 【quyền súc】

Đọc nhanh: 蜷缩 (quyền súc). Ý nghĩa là: cuộn tròn; co quắp; xo ro; thu hình, co ro. Ví dụ : - 小虫子蜷缩成一个小球儿。 con sâu nhỏ cuộn tròn thành một quả bóng nhỏ.

Ý Nghĩa của "蜷缩" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蜷缩 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cuộn tròn; co quắp; xo ro; thu hình

蜷曲而收缩

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小虫子 xiǎochóngzi 蜷缩 quánsuō chéng 一个 yígè 小球儿 xiǎoqiúér

    - con sâu nhỏ cuộn tròn thành một quả bóng nhỏ.

✪ 2. co ro

身体因寒冷、受惊等而蜷缩或兼抖动

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜷缩

  • volume volume

    - 看到 kàndào shé jiù suō le

    - Anh ấy thấy rắn là lùi lại.

  • volume volume

    - zài 寒风 hánfēng 中缩 zhōngsuō zhe 脖子 bózi

    - Anh ấy rụt cổ lại trong gió lạnh.

  • volume volume

    - 缩手 suōshǒu 不敢 bùgǎn pèng

    - Anh ấy rụt tay không dám chạm.

  • volume volume

    - 高铁 gāotiě de 诞生 dànshēng 缩短 suōduǎn 出行 chūxíng 时间 shíjiān

    - Sự ra đời của đường sắt cao tốc đã rút ngắn thời gian di chuyển.

  • volume volume

    - 小虫子 xiǎochóngzi 蜷缩 quánsuō chéng 一个 yígè 小球儿 xiǎoqiúér

    - con sâu nhỏ cuộn tròn thành một quả bóng nhỏ.

  • volume volume

    - 缩短 suōduǎn le 这条 zhètiáo 裤子 kùzi de 长度 chángdù

    - Anh ấy đã làm ngắn độ dài chiếc quần.

  • volume volume

    - 退缩 tuìsuō le 错失 cuòshī le 机会 jīhuì

    - Anh ấy đã chùn bước và bỏ lỡ cơ hội.

  • volume volume

    - quán zhe 身子 shēnzi 睡觉 shuìjiào

    - Anh ta cuộn người lại khi ngủ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+11 nét)
    • Pinyin: Sù , Suō
    • Âm hán việt: Súc
    • Nét bút:フフ一丶丶フノ丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJOA (女一十人日)
    • Bảng mã:U+7F29
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
    • Pinyin: Juǎn , Quán
    • Âm hán việt: Quyền
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丶ノ一一ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LIFQU (中戈火手山)
    • Bảng mã:U+8737
    • Tần suất sử dụng:Trung bình