Đọc nhanh: 发展中国家 (phát triển trung quốc gia). Ý nghĩa là: quốc gia đang phát triển; nước đang phát triển. Ví dụ : - 越南是个发展中国家。 Việt Nam là quốc gia đang phát triển.. - 中国是一个发展中国家。 Trung Quốc là quốc gia đang phát triển.
发展中国家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quốc gia đang phát triển; nước đang phát triển
指经济上较落后的第三世界国家
- 越南 是 个 发展中国家
- Việt Nam là quốc gia đang phát triển.
- 中国 是 一个 发展中国家
- Trung Quốc là quốc gia đang phát triển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发展中国家
- 国家 集中 了 所有 财力物力 和 人来 发展 交通
- Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.
- 中国 是 一个 发展中国家
- Trung Quốc là quốc gia đang phát triển.
- 国家 之间 的 合作 对 全球 经济 的 发展 是 一种 促进
- Hợp tác giữa các quốc gia là sự thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế toàn cầu
- 中国 经济 得到 了 迅速 发展
- Nền kinh tế Trung Quốc đã phát triển nhanh chóng.
- 国家 实现 了 经济 发展
- Quốc gia đã đạt được phát triển kinh tế.
- 越南 是 个 发展中国家
- Việt Nam là quốc gia đang phát triển.
- 中国 的 经济 正在 发展
- Kinh tế Trung Quốc đang phát triển.
- 国家 主席 习近平 表示 对 中越关系 的 发展 非常高兴
- Chủ tịch Tập Cận Bình bày tỏ vui mừng trước sự phát triển của quan hệ Trung Quốc -Việt Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
发›
国›
家›
展›