Đọc nhanh: 皱缩 (trứu súc). Ý nghĩa là: nhăn, nhăn lên.
皱缩 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhăn
to wrinkle
✪ 2. nhăn lên
wrinkled up
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皱缩
- 会议 时间 被 缩短 到 一 小时
- Cuộc họp được rút ngắn xuống còn một giờ.
- 他 看到 蛇 就 缩 了
- Anh ấy thấy rắn là lùi lại.
- 他 缩手 不敢 去 碰
- Anh ấy rụt tay không dám chạm.
- 高铁 的 诞生 缩短 出行 时间
- Sự ra đời của đường sắt cao tốc đã rút ngắn thời gian di chuyển.
- 他 在 经济危机 中 资产 缩水
- Tài sản của anh ấy bị giảm trong khủng hoảng kinh tế.
- 他 缩短 了 这条 裤子 的 长度
- Anh ấy đã làm ngắn độ dài chiếc quần.
- 他长 得 有点 老 相 , 才 四十出头 , 就 满脸 皱纹 了
- anh ấy trông già trước tuổi, mới bốn mươi tuổi đầu mà trên mặt đầy nếp nhăn.
- 他 退缩 了 , 错失 了 机会
- Anh ấy đã chùn bước và bỏ lỡ cơ hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
皱›
缩›