个展 gèzhǎn
volume volume

Từ hán việt: 【cá triển】

Đọc nhanh: 个展 (cá triển). Ý nghĩa là: triển lãm cá nhân; triển lãm tác phẩm của cá nhân.

Ý Nghĩa của "个展" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

个展 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. triển lãm cá nhân; triển lãm tác phẩm của cá nhân

个人作品 (多为书法、绘画、雕塑等) 展览

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 个展

  • volume volume

    - 他们 tāmen 展览 zhǎnlǎn 一个月 yígèyuè

    - Họ trưng bày trong một tháng.

  • volume volume

    - 一个 yígè 公司 gōngsī yào 发展 fāzhǎn 迅速 xùnsù 得力于 délìyú 聘用 pìnyòng hǎo de 人才 réncái 尤其 yóuqí shì 需要 xūyào 聪明 cōngming de 人才 réncái

    - Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.

  • volume volume

    - 一个 yígè 高效 gāoxiào ér 持续 chíxù 发展 fāzhǎn de 交通系统 jiāotōngxìtǒng de 创建 chuàngjiàn shì 非常 fēicháng 重要 zhòngyào de

    - Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.

  • volume volume

    - zài 绝对 juéduì de zǒng de 宇宙 yǔzhòu 发展 fāzhǎn 过程 guòchéng zhōng 各个 gègè 具体 jùtǐ 过程 guòchéng de 发展 fāzhǎn dōu shì 相对 xiāngduì de

    - trong quá trình phát triển chung tuyệt đối của vũ trụ, sự phát triển của mỗi một quá trình cụ thể đều là tương đối.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi shì 一个 yígè 飞速发展 fēisùfāzhǎn de 城市 chéngshì

    - Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 扩展 kuòzhǎn 这个 zhègè 数据库 shùjùkù

    - Chúng ta cần mở rộng cơ sở dữ liệu này.

  • volume volume

    - 主导 zhǔdǎo le 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 进展 jìnzhǎn

    - Cô ấy dẫn dắt tiến độ dự án này.

  • volume volume

    - 如若 rúruò gěi 发展 fāzhǎn de 机会 jīhuì shì hěn 可能 kěnéng huì 成为 chéngwéi 一个 yígè 杰出 jiéchū de 艺术家 yìshùjiā de

    - Nếu được cơ hội phát triển, cô ấy có khả năng trở thành một nghệ sĩ nổi bật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+2 nét), nhân 人 (+1 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: , Cán
    • Nét bút:ノ丶丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OL (人中)
    • Bảng mã:U+4E2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhǎn
    • Âm hán việt: Triển
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:STV (尸廿女)
    • Bảng mã:U+5C55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao