Đọc nhanh: 傲 (ngạo). Ý nghĩa là: kiêu ngạo; khinh người; ngạo, tự tôn; tự trọng; kiên cường không khuất phục, khinh thường; coi thường . Ví dụ : - 他态度很傲慢。 Anh ta có thái độ rất kiêu ngạo.. - 她看起来很倨傲。 Cô ấy trông có vẻ rất kiêu căng.. - 他总是很骄傲。 Anh ta luôn rất kiêu ngạo.
傲 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kiêu ngạo; khinh người; ngạo
骄傲
- 他 态度 很 傲慢
- Anh ta có thái độ rất kiêu ngạo.
- 她 看起来 很 倨傲
- Cô ấy trông có vẻ rất kiêu căng.
- 他 总是 很 骄傲
- Anh ta luôn rất kiêu ngạo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tự tôn; tự trọng; kiên cường không khuất phục
自尊自重,坚强不屈
- 那棵 树 傲然挺立 在 风中
- Cây đó đứng kiên cường đưng trong gió.
- 狮子 在 山顶 傲然挺立
- Con sư tử đứng kiêu hãnh trên đỉnh núi.
傲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khinh thường; coi thường
轻视别人, 对人没有礼貌
- 他 恃才傲物 , 对 别人 不屑一顾
- Anh ta cậy tài khinh người, không thèm đếm xỉa tới người khác.
- 他 从不 傲视 他人
- Anh ta chưa bao giờ coi thường người khác.
傲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Ngạo
姓
- 我 姓傲
- Tôi họ Ngạo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傲
- 傲岸 ( 自高自大 )
- cao ngạo; tự cao tự đại
- 傲慢不逊
- kiêu ngạo không khiêm tốn
- 傲然挺立
- sừng sững kiên cường.
- 高傲自大
- tự cao tự đại
- 做人 不能 太 骄傲
- Làm người không thể quá kiêu ngạo.
- 他 露出 了 骄傲 的 表情
- Anh ấy đã thể hiện một biểu cảm tự hào.
- 你 这 骄傲 劲儿 得 好好 改改
- Bạn cần phải thay đổi dáng vẻ kiêu hãnh của mình.
- 你 的确 是 大 功臣 但 不 可以 居功自傲
- Bạn quả thực là người hùng sao, nhưng không thể nghĩ mình có công lao mà tự cao tự đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
傲›