Đọc nhanh: 自白 (tự bạch). Ý nghĩa là: tự khai; tự nói ra; tự bộc bạch; tự bạch. Ví dụ : - 自白书 sách tự bạch; đơn tự khai.
自白 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự khai; tự nói ra; tự bộc bạch; tự bạch
自己说明自己的意思;自我表白
- 自白书
- sách tự bạch; đơn tự khai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自白
- 他 明白 了 自己 的 不 对 , 内心 深自 愧恨
- anh ấy biết rõ mình không đúng, trong lòng tự cảm thấy xấu hổ và ân hận vô cùng.
- 自白书
- sách tự bạch; đơn tự khai.
- 不要 把 自己 看成 白痴
- Đừng xem bản thân mình như một kẻ ngốc.
- 她 表白 了 自己 的 看法
- Cô ấy đã bày tỏ quan điểm của mình.
- 你 何以 证明 自己 的 清白 ?
- Bạn dùng gì để chứng minh sự trong sạch của mình?
- 你 先别 问 , 到时候 自然 明白
- anh đừng hỏi vội, đến lúc đó tự nhiên sẽ rõ.
- 她 坦白交代 了 自己 的 错误
- Cô ấy đã thật thà thừa nhận sai lầm của mình.
- 很多 时候 我们 想 不 明白 自己 想要 什么 , 是 我们 的 心不静
- Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
白›
自›