Đọc nhanh: 居功自傲 (cư công tự ngạo). Ý nghĩa là: Nghĩ là có công lao mà tự cao tự đại. Ví dụ : - 你的确是大功臣,但不可以居功自傲。 Bạn quả thực là người hùng sao, nhưng không thể nghĩ mình có công lao mà tự cao tự đại.
居功自傲 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghĩ là có công lao mà tự cao tự đại
居功自傲,汉语成语,拼音是 jū gōng zì ào,形容自以为有功劳而骄傲自大,目空一切。出处李六如《六十年的变迁》。
- 你 的确 是 大 功臣 但 不 可以 居功自傲
- Bạn quả thực là người hùng sao, nhưng không thể nghĩ mình có công lao mà tự cao tự đại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居功自傲
- 兄弟 分居 , 自立门户
- anh em mỗi người một nơi, tự lập gia đình.
- 居功自傲
- công thần kiêu ngạo
- 居功自满
- có công tự mãn.
- 以 功臣 自居
- tự cho mình là người có công; tự cho là công thần.
- 他 骄傲自满 , 殊不知 已经 犯错
- Anh ta tự tin quá mức, nào ngờ lại phạm lỗi.
- 你 的确 是 大 功臣 但 不 可以 居功自傲
- Bạn quả thực là người hùng sao, nhưng không thể nghĩ mình có công lao mà tự cao tự đại.
- 不能 沾沾自喜 于 一得之功 , 一孔之见
- chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
傲›
功›
居›
自›
tự cao tự đại; cho mình là tài giỏi, kiêu ngạo
Tự Cho Là Đúng
tự cao tự mãn; kiêu ngạo tự mãn