Đọc nhanh: 自恃 (tự thị). Ý nghĩa là: tự cao; tự kiêu; tự phụ; tự thị, ỷ thế; ỷ; cậy; dựa. Ví dụ : - 自恃功高 ỷ có công to
自恃 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tự cao; tự kiêu; tự phụ; tự thị
过分自信而骄傲自满;自负
✪ 2. ỷ thế; ỷ; cậy; dựa
倚仗;仗恃
- 自恃 功 高
- ỷ có công to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自恃
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 鼓吹 自己 如何 如何
- khoe mình rùm beng.
- 自恃 功 高
- ỷ có công to
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 万事 自有 天意
- mọi chuyện tự có an bài
- 上帝 给 了 我们 自由 意志
- Chúa đã cho chúng tôi ý chí tự do.
- 一篇 好 的 作品 有 它 自己 的 韵律
- Một bài viết hay sẽ có nhịp điệu riêng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恃›
自›