Đọc nhanh: 自责 (tự trách). Ý nghĩa là: tự trách; tự trách mình. Ví dụ : - 一时间,方良悔过自责外加检讨。 Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
自责 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự trách; tự trách mình
自己谴责自己沉痛自责
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自责
- 他 总是 推卸 自己 的 责任
- Anh ấy luôn trốn tránh trách nhiệm của mình.
- 你 要 清楚 自己 的 责任
- Bạn cần biết trách nhiệm của mình.
- 他 尽到 了 自己 的 责任
- Anh ấy đã làm tròn trách nhiệm của mình.
- 她 终于 意识 到 了 自己 的 责任
- Cô ấy cuối cùng đã nhận ra trách nhiệm của mình.
- 员工 们 有 各自 的 职责
- Nhân viên có trách nhiệm riêng của mình.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
- 别 太 自责 了 , 这 不是 你 的 错
- Đừng tự trách mình nữa, đây không phải lỗi của bạn.
- 失败 了 没关系 , 别 太 自责 了
- Thất bại không sao đâu, đừng tự trách mình quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
自›
责›