Đọc nhanh: 自拔 (tự bạt). Ý nghĩa là: tự thoát khỏi (đau khổ hoặc tội ác). Ví dụ : - 越陷越深,无法自拔。 Càng lún càng sâu, không có cách nào thoát khỏi.. - 陷在痛苦中不能自拔。 Bị mắc kẹt trong đau đớn và không thể thoát ra được.. - 她陷入了个人不幸的旋涡难以自拔。 Cô bị cuốn vào vòng xoáy bất hạnh của cá nhân mình và khó lòng thoát ra được.
自拔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự thoát khỏi (đau khổ hoặc tội ác)
主动地从痛苦或罪恶中解脱出来
- 越陷越深 , 无法自拔
- Càng lún càng sâu, không có cách nào thoát khỏi.
- 陷在 痛苦 中 不能自拔
- Bị mắc kẹt trong đau đớn và không thể thoát ra được.
- 她 陷入 了 个人 不幸 的 旋涡 难以自拔
- Cô bị cuốn vào vòng xoáy bất hạnh của cá nhân mình và khó lòng thoát ra được.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自拔
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 越陷越深 , 无法自拔
- Càng lún càng sâu, không có cách nào thoát khỏi.
- 不 自 振拔
- không tự thoát khỏi cảnh ngộ.
- 她 开始 沉迷 小说 , 无法自拔
- Cô ấy bắt đầu đắm chìm vào tiểu thuyết, không thể thoát ra.
- 他 对 她 花痴 得 不可自拔
- Anh ấy mê mẩn cô ấy đến mức không thể thoát ra.
- 这个 电影 简直 让 人 无法自拔
- Bộ phim này thật khiến người ta không dứt ra được.
- 她 陷入 了 个人 不幸 的 旋涡 难以自拔
- Cô bị cuốn vào vòng xoáy bất hạnh của cá nhân mình và khó lòng thoát ra được.
- 吸 鸦片 者 通常 容易 陷入 毒瘾 无法自拔
- Người hút thuốc phiện thường dễ rơi vào nghiện ngập và khó thoát ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拔›
自›