Đọc nhanh: 腐旧 (hủ cựu). Ý nghĩa là: cũ kỹ; lỗi thời. Ví dụ : - 腐旧思想 tư tưởng lỗi thời.
腐旧 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cũ kỹ; lỗi thời
陈腐;陈旧
- 腐旧 思想
- tư tưởng lỗi thời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腐旧
- 麻婆豆腐 很 好吃
- Đậu phụ tứ xuyên rất thơm ngon.
- 腐旧 思想
- tư tưởng lỗi thời.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 仓库 余 许多 旧 货物
- Trong kho vẫn còn dư rất nhiều hàng hóa cũ.
- 乡村 变迁 , 旧貌换新颜
- Thôn quê đổi thay diện mạo cũ bằng màu sắc mới.
- 旧 房子 的 栋 已 腐朽
- Xà nhà cũ đã mục nát.
- 他 丢掉 了 所有 的 旧衣服
- Anh ấy đã vứt bỏ tất cả quần áo cũ.
- 今年 我 爸爸 工资 还 仍旧
- Lương của bố năm nay vẫn thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旧›
腐›