腐蚀 fǔshí
volume volume

Từ hán việt: 【hủ thực】

Đọc nhanh: 腐蚀 (hủ thực). Ý nghĩa là: ăn mòn; mòn dần; đục ruỗng, sa ngã; hư hỏng; suy đồi; làm hỏng. Ví dụ : - 海水会腐蚀船只。 Nước biển sẽ ăn mòn tàu thuyền.. - 空气会腐蚀金属。 Không khí sẽ ăn mòn kim loại.. - 化学物腐蚀墙壁。 Chất hóa học ăn mòn tường.

Ý Nghĩa của "腐蚀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

腐蚀 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ăn mòn; mòn dần; đục ruỗng

物质由于化学作用而受到损坏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 海水 hǎishuǐ huì 腐蚀 fǔshí 船只 chuánzhī

    - Nước biển sẽ ăn mòn tàu thuyền.

  • volume volume

    - 空气 kōngqì huì 腐蚀 fǔshí 金属 jīnshǔ

    - Không khí sẽ ăn mòn kim loại.

  • volume volume

    - 化学 huàxué 腐蚀 fǔshí 墙壁 qiángbì

    - Chất hóa học ăn mòn tường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. sa ngã; hư hỏng; suy đồi; làm hỏng

比喻坏思想、坏风气使人逐渐腐化堕落

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 思想 sīxiǎng bèi 腐蚀 fǔshí

    - Tư tưởng của anh ấy đã bị sa ngã.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 信仰 xìnyǎng bèi 腐蚀 fǔshí le

    - Niềm tin của họ đã bị sa ngã.

  • volume volume

    - 不良行为 bùliángxíngwéi huì 腐蚀 fǔshí 社会 shèhuì

    - Hành vi xấu sẽ làm hỏng xã hội.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 腐蚀 với từ khác

✪ 1. 侵蚀 vs 腐蚀

Giải thích:

- Đối tượng của "侵蚀" là các vật thể (bao gồm cả cơ thể con người), đối tượng của "腐蚀" là tư tưởng của con - người.
"腐蚀" còn có nghĩa là sự bào mòn dần và phá hủy đồ vật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腐蚀

  • volume volume

    - suān 一般 yìbān 具有 jùyǒu 腐蚀性 fǔshíxìng

    - Axit thường có tính ăn mòn.

  • volume volume

    - 氢氟酸 qīngfúsuān 腐蚀性 fǔshíxìng 很强 hěnqiáng néng 腐蚀 fǔshí 玻璃 bōlí

    - Tính ăn mòn của a-xít clo-hy-dric rất mạnh, có thể ăn mòn thuỷ tinh.

  • volume volume

    - tiě de 耐腐蚀性 nàifǔshíxìng 很差 hěnchà

    - Khả năng chống ăn mòn của sắt rất kém.

  • volume volume

    - 化学 huàxué 腐蚀 fǔshí 墙壁 qiángbì

    - Chất hóa học ăn mòn tường.

  • volume volume

    - 空气 kōngqì huì 腐蚀 fǔshí 金属 jīnshǔ

    - Không khí sẽ ăn mòn kim loại.

  • volume volume

    - de 思想 sīxiǎng bèi 腐蚀 fǔshí

    - Tư tưởng của anh ấy đã bị sa ngã.

  • volume volume

    - 不良行为 bùliángxíngwéi huì 腐蚀 fǔshí 社会 shèhuì

    - Hành vi xấu sẽ làm hỏng xã hội.

  • volume

    - 氟气 fúqì 具有 jùyǒu qiáng 腐蚀性 fǔshíxìng

    - Khí flo có tính ăn mòn mạnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hủ , Phụ
    • Nét bút:丶一ノノ丨一丨丶丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IIOBO (戈戈人月人)
    • Bảng mã:U+8150
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+3 nét), thực 食 (+6 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thực
    • Nét bút:ノフフ丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NVLMI (弓女中一戈)
    • Bảng mã:U+8680
    • Tần suất sử dụng:Cao