Đọc nhanh: 腐蚀 (hủ thực). Ý nghĩa là: ăn mòn; mòn dần; đục ruỗng, sa ngã; hư hỏng; suy đồi; làm hỏng. Ví dụ : - 海水会腐蚀船只。 Nước biển sẽ ăn mòn tàu thuyền.. - 空气会腐蚀金属。 Không khí sẽ ăn mòn kim loại.. - 化学物腐蚀墙壁。 Chất hóa học ăn mòn tường.
腐蚀 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ăn mòn; mòn dần; đục ruỗng
物质由于化学作用而受到损坏
- 海水 会 腐蚀 船只
- Nước biển sẽ ăn mòn tàu thuyền.
- 空气 会 腐蚀 金属
- Không khí sẽ ăn mòn kim loại.
- 化学 物 腐蚀 墙壁
- Chất hóa học ăn mòn tường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. sa ngã; hư hỏng; suy đồi; làm hỏng
比喻坏思想、坏风气使人逐渐腐化堕落
- 他 的 思想 已 被 腐蚀
- Tư tưởng của anh ấy đã bị sa ngã.
- 他们 的 信仰 被 腐蚀 了
- Niềm tin của họ đã bị sa ngã.
- 不良行为 会 腐蚀 社会
- Hành vi xấu sẽ làm hỏng xã hội.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 腐蚀 với từ khác
✪ 1. 侵蚀 vs 腐蚀
- Đối tượng của "侵蚀" là các vật thể (bao gồm cả cơ thể con người), đối tượng của "腐蚀" là tư tưởng của con - người.
"腐蚀" còn có nghĩa là sự bào mòn dần và phá hủy đồ vật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腐蚀
- 酸 一般 具有 腐蚀性
- Axit thường có tính ăn mòn.
- 氢氟酸 腐蚀性 很强 , 能 腐蚀 玻璃
- Tính ăn mòn của a-xít clo-hy-dric rất mạnh, có thể ăn mòn thuỷ tinh.
- 铁 的 耐腐蚀性 很差
- Khả năng chống ăn mòn của sắt rất kém.
- 化学 物 腐蚀 墙壁
- Chất hóa học ăn mòn tường.
- 空气 会 腐蚀 金属
- Không khí sẽ ăn mòn kim loại.
- 他 的 思想 已 被 腐蚀
- Tư tưởng của anh ấy đã bị sa ngã.
- 不良行为 会 腐蚀 社会
- Hành vi xấu sẽ làm hỏng xã hội.
- 氟气 具有 强 腐蚀性
- Khí flo có tính ăn mòn mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
腐›
蚀›