Đọc nhanh: 贪污腐化 (tham ô hủ hoá). Ý nghĩa là: tham nhũng. Ví dụ : - 这件事从头到尾都散发著(贪污腐化的)臭味! Cái việc này từ đầu đến cuối đều phát ra một mùi hôi thối (của tham nhũng và suy thoái)!
贪污腐化 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tham nhũng
corruption
- 这件 事 从头到尾 都 散发 著 ( 贪污腐化 的 ) 臭味
- Cái việc này từ đầu đến cuối đều phát ra một mùi hôi thối (của tham nhũng và suy thoái)!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贪污腐化
- 王 的 贪污受贿 案发 之后 , 拔萝卜 带出 泥
- Sau vụ án tham nhũng và hối lộ của Vương, dần dần những phần tử khác cũng bị bắt theo
- 贪污腐化
- tham ô hủ bại
- 因为 建筑 这 行 充斥 着 贪污腐败
- Xây dựng đầy rẫy tham nhũng.
- 他 因为 贪污 被 法办
- Anh ta bị xử lý theo pháp luật vì tham ô.
- 他 被 坐 了 贪污罪
- Anh ấy bị kết tội tham ô.
- 封建 余毒 腐化 了 一些 人 的 灵魂
- tàn dư phong kiến làm sa đoạ hủ bại tâm hồn của một số người.
- 贪污腐化
- tham ô hủ hoá
- 这件 事 从头到尾 都 散发 著 ( 贪污腐化 的 ) 臭味
- Cái việc này từ đầu đến cuối đều phát ra một mùi hôi thối (của tham nhũng và suy thoái)!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
污›
腐›
贪›