Đọc nhanh: 生锈 (sinh tú). Ý nghĩa là: Rỉ xét; oxy hóa; han. Ví dụ : - 利器不磨要生锈;人不学习要落后。 Vũ khí sắc bén không mài sẽ bị rỉ sét, người không học sẽ bị lạc hậu.. - 机器不好好养护,久而久之就要生锈。 Máy không được bảo trì tốt sẽ bị rỉ theo thời gian.
生锈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rỉ xét; oxy hóa; han
- 利器 不磨要 生锈 ; 人 不 学习 要 落后
- Vũ khí sắc bén không mài sẽ bị rỉ sét, người không học sẽ bị lạc hậu.
- 机器 不 好好 养护 , 久而久之 就要 生锈
- Máy không được bảo trì tốt sẽ bị rỉ theo thời gian.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生锈
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
- 铁 秤锤 有些 生锈 了
- Quả cân sắt có chút bị rỉ sắt.
- 这颗 螺丝 生锈 了
- Chiếc ốc vít này bị gỉ rồi.
- 利器 不磨要 生锈 ; 人 不 学习 要 落后
- Vũ khí sắc bén không mài sẽ bị rỉ sét, người không học sẽ bị lạc hậu.
- 机器 不 好好 养护 , 久而久之 就要 生锈
- Máy không được bảo trì tốt sẽ bị rỉ theo thời gian.
- 机器 要 不 好好 养护 , 久而久之 就要 生锈
- máy móc nếu không bảo dưỡng tốt, lâu ngày sẽ bị han rỉ.
- 那辖 有点 生锈 了
- Chốt bánh xe kia có chút bị gỉ sắt rồi.
- 电镀 能 防止 金属 生锈
- Mạ điện có thể ngăn kim loại bị rỉ sét.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
锈›